Một số hàm toán học thông dụng được sử dụng trong EXCEL
[ (28.0 Kb)
]
15-03-2010, 9:26 AM
CÁC HÀM TOÁN HỌC THÔNG DỤNG TRONG EXCEL
ABS(number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là
số luôn luôn dương).
CEILING(number, significance) : Làm tròn lên một số (cách xa
khỏi số 0) đến bội số gần nhất của significance.
COMBIN(number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ
một số các phần tử. Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các
phần tử.
EVEN(number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất
EXP(number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số
FACT(number) : Tính giai thừa của một số
FACTDOUBLE(number) : Tính giai thừa cấp hai của một số
FLOOR(number, significance) : Làm tròn xuống một số đến bội số
gần nhất
GCD(number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các
số
INT(number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất
LCM(number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các
số
LN(number) : Tính logarit tự nhiên của một số
LOG(number) : Tính logarit của một số
LOG10(number) : Tính logarit cơ số 10 của một số
MDETERM(array) : Tính định thức của một ma trận
MINVERSE(array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận
MMULT(array1, array2) : Tính tích hai ma trận
MOD(number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia.
MROUND(number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số
khác
MULTINOMIAL(number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa
tổng và tích giai thừa các số
ODD(number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất
PI () : Trả về giá trị con số Pi
POWER(number, power) : Tính lũy thừa của một số
PRODUCT(number1, number2, ...) : Tính tích các số
QUOTIENT(numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép
chia
RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1
RANDBETWEEN(bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một
khoảng tùy chọn
ROMAN(number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã
theo định dạng tùy chọn
ROUND(number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự chỉ định
ROUNDDOWN(number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự
chỉ định
ROUNDUP(number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự chỉ
định
SERIESSUM(x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một
chuỗi số
SIGN(number) : Trả về dấu (đại số) của một số
SQRT(number) : Tính căn bậc hai của một số
SQRTPI(number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi
SUBTOTAL(function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm
con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định
SUM(number1, number2, ...) : Tính tổng các số
SUMIF(range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều
kiện chỉ định
SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2,
criteria2, …) : Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định[/url]
SUMPRODUCT(array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần
tử trong các mảng dữ liệu
SUMSQ(number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các số
SUMX2MY2(array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của
các phần tử trong hai mảng giá trị
SUMX2PY2(array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của
các phần tử trong hai mảng giá trị
SUMXMY2(array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu
các phần tử trong hai mảng giá trị
TRUNC(number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số (mà không
làm tròn)--Sưu tầm--